Thành Lập Công Ty - Ngành nghề theo biểu cam kết WTO
- Chi tiết
- Dịch vụ Tư vấn Luật - Luật sư giỏi, uy tín, giá rẻ
NGÀNH NGHỀ THEO BIỂU CAM KẾT WTO
STT |
Tên Ngành nghề |
Tỷ lệ cho phép tối đa |
Quy Định của Luật Chuyên ngành |
01 |
Dịch vụ liên quan đến Sản xuất (CPC 884 và 885). Bao gồm các hoạt động cụ thể sau: |
100% vốn nước ngoài |
|
02 |
Quyền xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối sỉ hàng hóa: Được phép xuất nhập khẩu các hàng hóa quy định tại Biểu Thuế Xuất Nhập Khẩu Hàng Hóa. (Trừ những hàng hóa chưa cho phép xuất nhập khẩu hoặc xuất nhập khẩu theo lộ trình tại Quyết định 10 /2007/QĐ-BTM). |
100% vốn nước ngoài |
- Nghị định 23/2007/NĐ-CP; |
03 |
Quyền phân phối lẻ hàng hóa ( CPC 621, 622, 631). |
100% vốn nước ngoài |
- Nghị định 23/2007/NĐ-CP; |
DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC |
|||
05 |
Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671) |
100% vốn nước ngoài |
|
06 |
Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672) |
100% vốn nước ngoài |
|
07 |
Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673) |
100% vốn nước ngoài |
|
08 |
Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674)
|
100% vốn nước ngoài |
|
09 |
Thi công xây dựng nhà cao tầng (CPC 512) |
100% vốn nước ngoài |
|
10 |
Công tác lắp dựng và lắp đặt (CPC 514, 516). |
100% vốn nước ngoài |
|
11 |
Dịch vụ sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí (CPC 5161). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hòa không khí. |
100% vốn nước ngoài |
|
12 |
Dịch vụ hàn và lắp đặt ống dẫn nước (CPC 56120). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước. |
100% vốn nước ngoài |
|
13 |
Dịch vụ mắc và lắp ráp điện (CPC 5163). Bao gồm hoạt động: Lắp đặt hệ thống điện. |
100% vốn nước ngoài |
|
14 |
Dịch vụ xây dựng đối với công trình xây dựng dân cư với 1 và 2 nhà ở (CPC 5121). Bao gồm hoạt động: Xây dựng nhà các loại; Chuẩn bị mặt bằng. |
100% vốn nước ngoài |
|
15 |
Công tác hoàn thiện công trình nhà cao tầng (CPC 517). |
100% vốn nước ngoài |
|
16 |
Các công tác thi công khác (CPC 511, 515, 518). |
100% vốn nước ngoài |
|
17 |
Dịch vụ xây dựng đới với các thiết kế dân dụng (CPC 513). Bao gồm hoạt động: Xây dựng công trình đường bộ; Hoạt động thiết kế chuyên dụng: Hoạt động trang trí nội thất. |
100% vốn nước ngoài |
|
18 |
Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải). |
80% vốn nước ngoài |
|
DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN MÁY VI TÍNH |
|||
19 |
Dịch vụ máy vi tính và các dịch vụ liên quan đến máy vi tính (CPC 841 – 845, CPC 849). |
100% vốn nước ngoài |
|
20 |
Dịch vụ xử lý dữ liệu (CPC 843). Bao gồm hoạt động: Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan. |
||
21 |
Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng thiết bị văn phòng, bao gồm cả máy vi tính (CPC 8450) |
||
22 |
- Dịch vụ thực hiện phần mềm (CPC 842) |
||
23 |
Dịchvụsửa chữa,bảo dưỡng máy |
||
DỊCH VỤ QUẢNG CÁO |
|||
24 |
Dịch vụ nhượng quyền thương mại (CPC 8929) |
100% vốn nước ngoài |
|
25 |
Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 864, trừ 86402 : dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng). |
100% vốn nước ngoài |
|
26 |
Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tư nhiên (CPC 851) |
100% vốn nước ngoài |
|
27 |
Dịch vụ quảng cáo (CPC 871, trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá). |
Phải liên doanh với nhà đầu tư Việt Nam, trong đó tỷ lệ của Nhà đầu tư NN không hạn chế, có thể chiếm tới 90% vốn điều lệ. |
|
DỊCH VỤ TƯ VẤN – GIÁO DỤC |
|||
28 |
Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865) |
100% vốn nước ngoài |
|
29 |
Giáo dục bậc cao (CPC 923) |
100% vốn nước ngoài |
|
30 |
Giáo dục cho người lớn (CPC 924). Bao gồm hoạt động: Dạy ngoại ngữ và kỹ năng đàm thoại |
100% vốn nước ngoài |
|
31 |
Các dịch vụ giáo dục khác (CPC 929) bao gồm đào tạo ngoại ngữ). |
100% vốn nước ngoài |
|
32 |
Dịch vụliênquan đến tư vấn khoa họckỹ thuật(chỉ đối với CPC86751,86752và86753). |
51% vốn nước ngoài |
|
DỊCH VỤ VIỄN THÔNG – GIẢI TRÍ |
|||
33 |
Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110); |
100% vốn nước ngoài nhưng phải gắn liền với hoạt động đầu tư xây dựng khách sạn. Đến năm 2016 không hạn chế. |
|
34 |
Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110); |
||
35 |
Dịch vụ cung cấp thức ăn (CPC 642) và đồ uống (CPC 643); |
||
36 |
Dịch vụ chuyển phát (CPC 7512) |
51% vốn nước ngoài |
|
37 |
Dịchvụviễn thông (CPC 752); |
Các dịch vụ không có hạ tầng mạng: 51% vốn nước ngoài và phải liên doanh với nhà cung cấp dịch vụ viễn thông được cấp phép tại Việt Nam. |
|
38 |
Dịch vụ phát hành phim (CPC 96113 trừ băng hình); |
51% vốn nước ngoài và phải liên doanh với doanh nghiệp đã được cung cấp dịch vụ này tại Việt Nam. |
|
39 |
Dịch vụ sản xuất phim (CPC 96112, trừ băng hình); |
||
40 |
Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121); |
||
43 |
Dịchvụ giải trí (bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc) (CPC9619); |
Chưa cam kết, nhưng Đến năm 2012 cho phép thành lập liên doanh với 49% vốn nước ngoài |
|
44 |
|
Nhà đầu tư Nước Ngoài phải liên doanh với đối tác VN nhưng không hạn chế vốn góp, có thể lên đến 90% |
|
45 |
Kinh doanh trò chơi điện tử |
49% vốn nước ngoài và phải liên doanh với đối tác Việt Nam được phép kinh doanh trong lĩnh vực này. |
|
MÔI TRƯỜNG |
|||
46 |
|
51% vốn nước ngoài |
|
47 |
|
51% vốn nước ngoài |
|
48 |
|
51% vốn nước ngoài |
|
49 |
Dịch vụ xử lý tiếng ồn (CPC 94050) |
||
50 |
Dịch vụ đáng giá tác động môi trường (CPC 94090) |
||
51 |
Dịch vụ liên quan đến khai thác mỏ (CPC 883) |
51% vốn nước ngoài |
|
BẢO HIỂM – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG |
|||
51 |
Bảo hiểm và các dịch vụ liên quan đến bảo hiểm. |
100% vốn nước ngoài |
|
52 |
Dịch vụ ngân hàng và dịch vụ tài chính khác |
100% vốn nước ngoài |
|
53 |
Dịch vụ chứng khoán |
49% vốn nước ngoài |
|
DỊCH VỤ BỆNH VIỆN |
|||
54 |
Dịchvụ bệnh viện (CPC 9311) |
100% vốn nước ngoài |
|
55 |
Các dịch vụ nha khoavàkhámbệnh (CPC 9312) |
||
DỊCH VỤ VẬN TẢI - LOGISTICS |
|||
56 |
Dịchvụ vận tải hành khách bằng đường biển,trừ vận tải nội địa (CPC 7211) |
51% vốn nước ngoài; Sau 05 năm cho phép 100% vốn nước ngoài. |
|
57 |
Dịchvụ vận tải hàng hóa bằng đường biển, trừ vận tải nộiđịa(CPC 7212): |
||
58 |
Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ (CPC 7411) |
50% vốn nước ngoài |
|
59 |
Dịch vụ thông quan (). Bao gồm hoạt động: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải như: giao nhận hàng hóa; Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan. |
51% vốn nước ngoài, Sau 05 năm 80% vốn nước ngoài |
|
60 |
Dịch vụ kho bãi công-ten-nơ |
51% vốn nước ngoài, Sau 07 năm không hạn chế |
|
61 |
|
49% vốn nước ngoài |
|
62 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa (CPC 7222) |
||
63 |
Dịch vụ vận tải đường hàng không: |
Các hãng hàng không nước ngoài được phépcungcấp dịchvụtại Việt Namthông quavăn phòng bán vé củamìnhhoặccác đại lýtại Việt Nam. |
|
64 |
Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay (CPC8868**) |
51% vốn nước ngoài; Sau 05 năm cho phép 100% vốn nước ngoài |
|
65 |
Dịch vụ cho thuê máy bay (CPC 83104) |
100% vốn nước ngoài |
|
66 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt (CPC 7112) |
49% vốn nước ngoài |
|
67 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ(CPC 7121+7122) |
51% vốn nước ngoài |
|
68 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ (CPC 7123) |
||
69 |
Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ,trừ dịchvụcungcấptại các sânbay (một phầncủaCPC 7411) |
50% vốn nước ngoài |
|
70 |
Dịch vụ kho bãi (CPC742) |
51% vốn nước ngoài; Sau 07 năm không hạn chế |
|
71 |
Dịch vụ đại lý vận tải hànghóa |
||
72 |
|
51% vốn nước ngoài; Sau 07 năm không hạn chế |
|
73 |
Dịch vụ bảo dưỡng (CPC 84250) |
||
DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP |
|||
74 |
Dịch vụ liên quan đến nông nghiệp săn bắn và lâm nghiệp (CPC 881) |
51% vốn nước ngoài |
|
75 |
Nuôi trồng thủy hải sản (đối với nuôi trồng thủy sản chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật). |
100% vốn nước ngoài |
|
CÁC NGÀNH NGHỀ CHƯA CHO PHÉP |
|||
76 |
Đại lý mua bán, ký gửi hàng hóa |
Chưa cho phép |
|
77 |
Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị khác (CPC 83109) |
Chưa cho phép |
|
78 |
Dịch vụ ghi âm |
Chưa cho phép |
|
79 |
Dịch vụ giáo dục phổ thông cơ sở (CPC 922) |
Chưa cho phép |
|
80 |
Dịch vụ thú y (CPC 932) |
Chưa cho phép |
|
81 |
Dịch vụ thương mại |
Chưa cam kết |
|
82 |
Hoạt động phiên dịch, dịch thuật, tư vấn giáo dục |
Chưa cam kết |
|
83 |
Thực hiện xuất nhập khẩu sách, báo,tạp chí |
Không được quyền nhập khẩu |
|
84 |
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu |
Chưa cam kết |
|
85 |
Chế biến thức ăn nuôi trồng thủy, hải sản |
Chưa cam kết |
|
86 |
Khai thác và cung cấp nước thải |
Chưa cam kết |
|
87 |
Dịch vụ đóng gói |
Chưa cam kết |
|
88 |
Thăm dò dư luận |
Bị loại trừ |
|
89 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
Chưa cam kết |
|
90 |
Các ngành khác chưa được cam kết tại Biểu cam kết WTO |
Hãy nhấc máy gọi số 0394721077 - 0373844485 để được sử dụng dịch vụ tư vấn luật tốt nhất.
Công ty chúng tôi luôn có đội ngũ luật sư giỏi, uy tín, và có tính chuyên nghiệp, tính quốc tế cao. Để đáp ứng đầy đủ yêu cầu của khách hàng.
“ Thành công của khách hàng là thành công của TLLAW.VN ”